Thủ tục hành chính
Danh sách thủ tục hành chính - Cấp xã, phường
STT | Tên thủ tục | Mã số hồ sơ trên cổng DVC | Lĩnh vực | Mức độ | Tải về |
1 | Thông báo thay đổi tổ hợp tác | 2.002227.000.00.00.H56 | Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác | 2 | |
2 | Thông báo thành lập tổ hợp tác | 2.002226.000.00.00.H56 | Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác | 2 | |
3 | Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp | 1.005412.000.00.00.H56 | Bảo Hiểm | 2 | |
4 | Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép Giấy chứng sinh | 1.003564.000.00.00.H56 | Dân số | 2 | |
5 | Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | 1.002150.000.00.00.H56 | Dân số | 2 | |
6 | Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ sinh ra do thực hiện kỹ thuật mang thai hộ | 1.003943.000.00.00.H56 | Dân số | 2 | |
7 | Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số theo nghị định 39/2015/NĐ_CP | 2.001088.000.00.00.H56 | Dân số | 2 | |
8 | Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ em được sinh ra tại nhà hoặc tại nơi khác mà không phải là cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | 1.002192.000.00.00.H56 | Dân số | 2 | |
9 | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | 1.004441.000.00.00.H56 | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | 2 | |
10 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | 1.004492.000.00.00.H56 | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | 2 | |
11 | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại | 1.004443.000.00.00.H56 | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | 2 | |
12 | Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | 1.004485.000.00.00.H56 | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | 2 | |
13 | Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục | 1.001714.000.00.00.H56 | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | 2 | |
14 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước | 2.001255.000.00.00.H56 | Nuôi con nuôi | 2 | |
15 | Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước | 2.001263.000.00.00.H56 | Nuôi con nuôi | 2 | |
16 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | 1.004944.000.00.00.H56 | Trẻ em | 2 | |
17 | Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em | 1.004941.000.00.00.H56 | Trẻ em | 2 | |
18 | Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em | 2.001944.000.00.00.H56 | Trẻ em | 2 | |
19 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em | 1.004946.000.00.00.H56 | Trẻ em | 2 | |
20 | Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt | 2.001947.000.00.00.H56 | Trẻ em | 2 | |
21 | Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | 2.001035.000.00.00.H56 | Chứng thực | 2 | |
22 | Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc | 2.000908.000.00.00.H56 | Chứng thực | 2 | |
23 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | 2.000815.000.00.00.H56 | Chứng thực | 2 | |
24 | Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) | 2.000884.000.00.00.H56 | Chứng thực | 2 | |
25 | Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | 2.000913.000.00.00.H56 | Chứng thực | 2 |